🔍
Search:
TRỞ NGẠI
🌟
TRỞ NGẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
일에 나쁜 영향을 주거나 방해가 되는 장애.
1
TRỞ NGẠI, SỰ CẢN TRỞ:
Chướng ngại gây phương hại hoặc gây ảnh hưởng xấu đến công việc.
-
Danh từ
-
1
괴로움과 어려움.
1
SỰ KHÓ KHĂN, TRỞ NGẠI:
Sự khó khăn và sự gian khổ.
-
☆
Danh từ
-
1
막아서 못하도록 해를 끼침.
1
SỰ CẢN TRỞ, SỰ TRỞ NGẠI:
Sự gây hại để ngăn chặn không cho làm.
-
☆
Danh từ
-
2
일이 정상적으로 이루어지지 않고 늦어지거나 틀어짐.
2
VẤN ĐỀ, SỰ GẶP TRỞ NGẠI:
Việc công việc không được thực hiện một cách bình thường mà bị muộn hoặc bị sai lệch.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사정이 몹시 난처하거나 어려움.
1
SỰ KHÓ KHĂN, SỰ TRỞ NGẠI:
Việc hoàn cảnh vô cùng khó khăn hay rắc rối.
-
Động từ
-
1
일하거나 행동하는 데에 걸려서 방해가 되다.
1
CẢN TRỞ, GÂY TRỞ NGẠI:
Vướng mắc, gây trở ngại trong việc hành động hay làm gì đó.
-
2
어떤 일이 마음에 걸리고 꺼려지다.
2
VƯỚNG BẬN:
Một việc nào đó có chút bất an trong lòng và bị tránh đi.
-
Danh từ
-
1
바다나 강에서 물속에 잠겨 겉으로 보이지 않는 험한 바위.
1
ĐÁ NGẦM:
Tảng đá hiểm chìm trong nước biển hay sông, bên ngoài không nhìn thấy.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 하는 데 방해가 되는, 겉으로 드러나지 않은 뜻밖의 장애물.
2
TRỞ NGẠI NGẦM, KHÓ KHĂN NGẦM:
(cách nói ẩn dụ) Chướng ngại vật bất ngờ không thể hiện ra bên ngoài, phương hại đến việc thực hiện việc nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 자유롭게 할 수 없게 하다.
1
BẾ TẮC, VƯỚNG MẮC, TRỞ NGẠI, BÓ BUỘC:
Làm cho không thể tự do làm một việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 방해가 되는 것.
1
ĐIỀU TRỞ NGẠI, SỰ NGĂN TRỞ:
Điều trở thành sự cản trở cho việc nào đó.
-
2
트집을 잡아서 까다롭게 구는 일.
2
SỰ GÂY RỐI:
Việc bới móc và cư xử một cách rắc rối.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 상황이 감당하기 어렵게 되다.
1
BỊ GÁNH NẶNG, BỊ QUAN NGẠI:
Công việc hay tình huống nào đó trở nên khó cáng đáng được.
-
2
몸이 정상적으로 기능하는 데 장애가 되다.
2
BỊ TRỞ NGẠI:
Trở thành chướng ngại trong việc cơ thể thực hiện chức năng thông thường.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 자유롭게 할 수 없게 되다.
1
BỊ VƯỚNG MẮC, BỊ TRỞ NGẠI, BỊ BÓ BUỘC:
Trở nên không thể tự do làm một việc gì đó.
-
Động từ
-
1
일이 제대로 되지 못하도록 간섭하고 막다.
1
GÂY PHƯƠNG HẠI, GÂY TRỞ NGẠI, CẢN TRỞ:
Can thiệp và ngăn cản để công việc không được suôn sẻ.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 자유롭게 할 수 없게 함.
1
SỰ VƯỚNG MẮC, SỰ TRỞ NGẠI, SỰ BÓ BUỘC:
Việc làm cho không thể tự do làm một việc gì đó.
-
☆
Danh từ
-
1
일하거나 행동하는 데에 걸려서 방해가 되는 것.
1
SỰ CẢN TRỞ, SỰ GÂY TRỞ NGẠI:
Sự vướng mắc, gây trở ngại trong việc hành động hay làm gì đó.
-
2
어떤 일이 마음에 걸리고 꺼려짐.
2
SỰ VƯỚNG BẬN:
Việc một việc nào đó có chút bất an trong lòng và bị tránh đi.
-
Danh từ
-
1
하려고 하는 일을 하지 못하게 막아서 방해함. 또는 그런 것.
1
SỰ CẢN TRỞ, SỰ TRỞ NGẠI, CHƯỚNG NGẠI VẬT:
Việc ngăn cản và gây rắc rối khiến cho không thể làm được công việc đã định làm. Hoặc vật như vậy.
-
☆
Phó từ
-
1
일이나 행동 등이 중간에 머뭇거림이나 막힘이 없이.
1
MỘT CÁCH KHÔNG TRỞ NGẠI, MỘT CÁCH SUÔN SẺ:
Một cách không có gì vướng mắc hoặc chắn ngang dừng giữa chừng công việc hay hành động.
-
Động từ
-
1
막아서 못하도록 해를 끼치다.
1
CẢN TRỞ, GÂY TRỞ NGẠI, GÂY TÁC HẠI, LÀM HẠI:
Gây hại để ngăn chặn không cho làm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일을 맡거나 책임, 의무를 짐.
1
TRỌNG TRÁCH:
Việc đảm trách công việc hay chịu trách nhiệm, nghĩa vụ.
-
2
돈을 내거나 값을 지불하는 책임을 짐.
2
VIỆC GÁNH (VÁC):
Việc chịu trách nhiệm trả tiền hay chi trả khoản tiền (nào đó).
-
3
어떤 일을 할 때 느끼는 어려운 마음.
3
GÁNH NẶNG:
Tâm trạng khó khăn cảm thấy khi làm việc nào đó.
-
4
몸이 정상적으로 기능하는 데 장애가 되는 것.
4
SỰ TRỞ NGẠI:
Việc trở thành trở ngại cho việc cơ thể thực hiện chức năng một cách bình thường.
-
Danh từ
-
1
일의 진행을 방해하는 문제.
1
RẮC RỐI, TRỞ NGẠI:
Vấn đề cản trở sự tiến triển của công việc.
-
2
중요하지 않은 일을 문제 삼아 까다롭게 구는 것.
2
SỰ KÉN CÁ CHỌN CANH, SỰ CẦU KỲ:
Việc xem những điều không quan trọng thành vấn đề và tỏ ra khó tính.
-
Động từ
-
1
소통이 제대로 이루어지지 않고 막히다.
1
BỊ TRỞ NGẠI, BỊ TẮC NGHẼN, BỊ ĐÌNH TRỆ:
Sự trao đổi bị vướng mắc và không thành.
-
2
혈관이 막히어 몸의 피가 제대로 통하지 않다.
2
BỊ NHỒI MÁU:
Máu trong cơ thể không lưu thông bình thường nên huyết quản bị tắc nghẽn.
🌟
TRỞ NGẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
의견이나 주장, 생각 등을 방해받는 것 없이 자유롭게 표현하고 전달하다.
1.
PHÁT TRIỂN TÍCH CỰC:
Thể hiện và truyền tải ý kiến, chủ trương, suy nghĩ một cách tự do, không bị ngăn cản.
-
2.
어떤 것이 걸리거나 막히는 것 없이 쑥쑥 뻗어 나가다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
TIẾN BỘ:
Tiến lên phía trước một cách mạnh mẽ, không gặp vướng mắc hoặc trở ngại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
거침없이 자기 마음대로 할 수 있음.
1.
SỰ TỰ DO TỰ TẠI:
Việc có thể làm theo ý mình mà không có trở ngại gì.
-
☆
Tính từ
-
1.
어려움이나 장애가 별로 없다.
1.
DỄ DÀNG:
Hầu như không có khó khăn hay trở ngại.
-
2.
두드러지는 단점이나 흠이 없다.
2.
KHÔNG SAO, KHÔNG TỆ, BÌNH THƯỜNG:
Không có khuyết điểm hay lỗi rõ rệt.
-
3.
성격 등이 까다롭지 않고 괜찮다.
3.
DỄ CHỊU:
Không khó tính mà thoải mái.
-
Phó từ
-
1.
어려움이나 장애가 별로 없이.
1.
MỘT CÁCH DỄ DÀNG:
Một cách hầu như không gặp khó khăn hay trở ngại.
-
2.
두드러지는 단점이나 흠이 없이.
2.
MỘT CÁCH KHÔNG SAO, MỘT CÁCH KHÔNG TỆ, MỘT CÁCH KHÔNG TỒI:
Một cách không có nhược điểm hay lỗi rõ ràng.
-
☆
Phó từ
-
1.
물기가 없어지도록 몹시 마르거나 졸아드는 모양.
1.
MỘT CÁCH KHÔ CONG, MỘT CÁCH KHÔ RAN:
Hình ảnh rất khô hoặc cô lại đến mức không còn nước.
-
2.
매우 가까이 달라붙거나 세게 죄는 모양.
2.
MỘT CÁCH CHẶT:
Hình ảnh bám rất gần hoặc được vặn rất mạnh.
-
3.
매우 거침새 없이 갑자기 늘거나 주는 모양.
3.
MỘT CÁCH ĐỘT BIẾN:
Hình ảnh bất ngờ tăng lên hoặc giảm đi một cách không có trở ngại.
-
4.
매우 긴장하거나 힘을 주는 모양.
4.
MỘT CÁCH NGHẸT THỞ:
Hình ảnh rất căng thẳng hoặc dồn nén sức lực.
-
5.
몸이 매우 마른 모양.
5.
MỘT CÁCH KHÔ ĐÉT, MỘT CÁCH QUẮT QUEO:
Hình ảnh cơ thể rất gầy.
-
6.
무슨 일을 매우 거침없이 빨리 마무리하는 모양.
6.
MỘT CÁCH NHANH GỌN, MỘT LOÁNG:
Hình ảnh kết thúc việc gì đó một cách rất suôn sẻ nhanh chóng.
-
7.
매우 세차게 우기는 모양.
7.
MỘT CÁCH KHĂNG KHĂNG, MỘT CÁCH NẰNG NẶC:
Hình ảnh rất cương quyết
-
Tính từ
-
1.
걱정이나 탈이 없고 고요하다.
1.
ĐIỀM TĨNH, TRẦM LẶNG, TĨNH LẶNG, BÌNH LẶNG:
Bình lặng không có lo lắng hay trở ngại.
-
Danh từ
-
1.
좁고 험한 길.
1.
CON ĐƯỜNG HIỂM TRỞ:
Đường hẹp và hiểm trở.
-
2.
어떤 일을 하는 데 장애가 되는 것.
2.
RÀO CẢN, ĐIỀU CẢN TRỞ, CHƯỚNG NGẠI VẬT:
Thứ trở thành trở ngại khi làm việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
일을 계속하여 거침없이 쉽게 해치우다.
1.
NGON Ơ, NHANH GỌN:
Tiếp tục công việc rồi kết thúc một cách dễ dàng không có trở ngại gì
-
☆☆
Động từ
-
1.
마주치거나 부딪치지 않으려고 있던 곳에서 자리를 조금 옮기다.
1.
TRÁNH, NÉ:
Chuyển chỗ một chút khỏi nơi đang ở để không đụng hay va phải.
-
2.
마주치거나 부딪치지 않으려고 방향을 조금 바꾸다.
2.
TRÁNH, NÉ:
Đổi hướng một chút để không đụng hay đâm phải.
-
3.
방해하지 않으려고 있던 곳을 떠나 다른 곳으로 자리를 옮기다.
3.
TRÁNH RA:
Rời khỏi nơi đang ở, chuyển chỗ sang nơi khác để không gây trở ngại.
-
Động từ
-
1.
거추장스럽게 여기저기 자꾸 걸리거나 닿다.
1.
VƯỚNG VÍU:
Liên tục bị vướng hoặc va chạm nên gây trở ngại hay bất tiện.
-
2.
거추장스러워서 거슬리거나 자꾸 방해가 되다.
2.
VƯỚNG BẬN:
Vì rắc rối nên bị vướng vào hay trở thành trở ngại.
-
Tính từ
-
1.
걱정이나 탈이 없이 조용하고 화목한 듯하다.
1.
HÒA BÌNH, BÌNH YÊN, YÊN BÌNH, ĐẦM ẤM, YÊN ẤM:
Yên tĩnh và hài hòa không có lo lắng hay trở ngại gì.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일을 맡거나 책임, 의무를 짐.
1.
TRỌNG TRÁCH:
Việc đảm trách công việc hay chịu trách nhiệm, nghĩa vụ.
-
2.
돈을 내거나 값을 지불하는 책임을 짐.
2.
VIỆC GÁNH (VÁC):
Việc chịu trách nhiệm trả tiền hay chi trả khoản tiền (nào đó).
-
3.
어떤 일을 할 때 느끼는 어려운 마음.
3.
GÁNH NẶNG:
Tâm trạng khó khăn cảm thấy khi làm việc nào đó.
-
4.
몸이 정상적으로 기능하는 데 장애가 되는 것.
4.
SỰ TRỞ NGẠI:
Việc trở thành trở ngại cho việc cơ thể thực hiện chức năng một cách bình thường.
-
Động từ
-
1.
일하거나 행동하는 데에 걸려서 방해가 되다.
1.
CẢN TRỞ, GÂY TRỞ NGẠI:
Vướng mắc, gây trở ngại trong việc hành động hay làm gì đó.
-
2.
어떤 일이 마음에 걸리고 꺼려지다.
2.
VƯỚNG BẬN:
Một việc nào đó có chút bất an trong lòng và bị tránh đi.
-
☆
Danh từ
-
1.
일하거나 행동하는 데에 걸려서 방해가 되는 것.
1.
SỰ CẢN TRỞ, SỰ GÂY TRỞ NGẠI:
Sự vướng mắc, gây trở ngại trong việc hành động hay làm gì đó.
-
2.
어떤 일이 마음에 걸리고 꺼려짐.
2.
SỰ VƯỚNG BẬN:
Việc một việc nào đó có chút bất an trong lòng và bị tránh đi.
-
Động từ
-
1.
성가시고 귀찮게 자꾸 여기저기 걸리거나 닿다.
1.
VƯỚNG VÍU:
Cứ chạm phải hay vướng chỗ này chỗ khác một cách khó chịu và phiền toái.
-
2.
성가시고 귀찮게 자꾸 거슬리거나 방해가 되다.
2.
VƯỚNG BẬN:
Cứ vướng víu hay trở thành trở ngại một cách khó chịu và phiền toái.
-
Phó từ
-
1.
일을 거침없이 쉽게 해치우는 모양.
1.
Ù, CHÓNG VÁNH:
Hình ảnh làm xong việc gì một cách dễ dàng không có gì trở ngại.
-
Động từ
-
1.
거추장스럽게 여기저기 자꾸 걸리거나 닿다.
1.
VƯỚNG VA VƯỚNG VÍU:
Vướng vào hay chạm vào liên tục ở chỗ này chỗ kia một cách rắc rối.
-
2.
거추장스러워서 거슬리거나 자꾸 방해가 되다.
2.
VƯỚNG BẬN:
Bị rắc rối nên bị vướng vào hay trở thành trở ngại.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
걱정이나 탈이 없이 조용하고 화목함.
1.
SỰ HÒA THUẬN, SỰ BÌNH YÊN:
Sự yên tĩnh và hòa hợp không có lo lắng hay trở ngại gì.
-
2.
전쟁이나 다툼 등의 갈등이 없이 조용하고 화목함.
2.
HÒA BÌNH:
Sự yên tĩnh và hòa thuận không có mâu thuẫn cãi cọ hay chiến tranh.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
걱정이나 탈이 없이 조용하고 화목한 듯하다.
1.
THANH BÌNH, YÊN BÌNH:
Yên tĩnh và hòa mục mà không có lo lắng hay trở ngại.
-
Danh từ
-
1.
태백산맥의 태백산 부근에서 서남쪽으로 갈라져 나와 전라남도 남해안까지 이르는 산맥. 예로부터 교통의 장애가 되어 경상도와 전라도 사이에 기후 및 식생, 문화 등의 차이가 나타났다.
1.
SOBAEKSANMAEK; DÃY NÚI SOBAEK, DÃY NÚI TIỂU BẠCH:
Dãy núi bị chia cắt từ vùng phụ cận núi Taebaek của dãy núi Taebaek về phía Tây Nam đến tận bờ biển Nam Hải thuộc vùng Jeollanam-do, Hàn Quốc, từ thời xa xưa, do có sự trở ngại về giao thông nên khí hậu, sinh hoạt ẩm thực, văn hóa giữa vùng Gyeongsang-do và Jeolla-do có sự khác biệt.